Tác giả | Trường Đại học Y Hà Nội - Bộ Môn Sản |
ISBN điện tử | 978-604-66-4478-1 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | Trường Đại học Y Hà Nội - Bộ Môn Sản |
Số trang | 379 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách |
Do nhu cầu học tập và đào tạo cán bộ cho ngành phụ sản và kế hoạch hóa gia đình ngày càng cao và càng nhiều hơn nhất là từ khi có khái niệm chung về sức khỏe sinh sản. Trong khi tài liệu giảng dạy và học tập dành cho giảng viên và học sinh lại cần có một sự thống nhất và cập nhật kiến thức mới, đặc biệt là trong trào lưu phát triển khoa học kỹ thuật hiện đại, tiên tiến trong y học và y tế bởi vậy chúng tôi có chủ trương biên soạn một tài liệu về bài giảng sản phụ khoa một cách tương đối đầy đủ hơn cho mọi lĩnh vực của sức khỏe sinh sản. Trong đó có các vấn đề về sản, về phụ khoa, kế hoạch hóa gia đình, các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục, những vấn đề về sức khỏe sinh sản nói chung có dựa trên những kiến thức kinh điển và lồng vào đó là những kiến thức cập nhật, hiện đại cho chẩn đoán, điều trị, tiên lượng và dự phòng... Cuốn sách có thể sử dụng cho đào tạo đại học, nâng cao hơn và giúp cho việc biên soạn bài giảng thuận lợi hơn đối với các giảng viên cũng như cho các đối tượng sinh viên y khoa khi học môn học về lĩnh vực sản - phụ khoa và sức khỏe sinh sản nói chung.
MỤC LỤC | ||
1. Những yếu tố tiên lượng một cuộc đẻ | Nguyễn Đức Vy | 7 |
2. Cấc chỉ định khi mổ lấy thai | Nguyễn Đức Vy | 13 |
3. Đẻ khó do bất thưòng của cơn co tử cung | Nguyễn Ngọc Minh | 17 |
4. Đẻ khó do khung chậu | Nguyễn Ngọc Minh | 27 |
5. Đẻ khó do ngôi thai bất thưòng | Phạm Thị Thanh Hiền | 39 |
Ngôi mặt | 39 | |
Ngôi trấn | 43 | |
Ngôi thóp trước | 46 | |
Ngôi vai | 47 | |
6. Ngôi ngang - Ngôi mông | Đặng Văn Tằng | 51 |
7. Đa ối | Nguyễn Viết Tiến | 69 |
8. Thiểu ối | Nguyễn Viết Tiến | 76 |
9. Đa thai | Nguyễn Viết Tiến | 79 |
10. Rau bong non | Nguyễn Huy Bạo | 88 |
11. Vỡ tử cung | Nguyễn Huy Bạo | 95 |
12. Giấc hút sản khoa | Nguyễn Hữu Cốc | 100 |
13. Forceps sản khoa | Nguyễn Hữu Cốc | 106 |
14. Ôi vỡ non - ối vỡ sớm | Nguyễn Hữu Cốc | 119 |
15. Bệnh tim và thai nghén | Ngô Văn Tài | 123 |
16. Choấng sản khoa | Nguyễn Đức Vy | 131 |
17. Nhiễm khuẩn hậu sản | Nguyễn Đức Vy | 137 |
18. Tư vấn HIV/AIDS cho phụ nữ mang thai | Nguyễn Đức Vy | 147 |
19. Một số thăm dò trong phụ khoa | Ngô Văn Tài | 168 |
20. Cấc khối u sinh dục và thai nghén | Vương Tiến Hoa | 180 |
21. Chẩn đoấn trước sinh | Nguyễn Đức Hinh | 189 |
22. Sự dậy thì | Nguyễn Khắc Liêu | 197 |
23. Những biện phấp kế" hoạch hóa gia đình | Nguyễn Đức Hinh | 209 |
24. Thuốc, vaccin, tia xạ trong thòi kỳ thai nghén | Nguyễn Đức Hinh | 226 |
25. Gây mê và gây tê cho mổ lấy thai | Trần Đình Tú | 236 |
26. Các phương pháp hỗ trơ sinh sản | Lưu Thị Hong | 254 |
27. Các bệnh tuyến vú | Trần Thị Phương Mai | 266 |
Các bệnh lành tính của vú | 267 | |
Ung thư vú | 270 | |
28. Dị dạng sinh dục | Lê Thị Thanh Vân | 278 |
29. Lạc nôi mạc tử cung | Lê Thị Thanh Vân | 287 |
30. Loạn dưỡng âm hô và ung thư trong biểu mô | Phạm Huy Hiền Hào | 300 |
31. Ung thư âm hô | Phạm Huy Hiền Hào | 307 |
32. Sarcoma tử cung | Nguyễn Quốc Tuấn | 314 |
33. Ung thư niêm mạc tử cung | Nguyễn Quốc Tuấn | 318 |
34. Hồi sức sơ sinh | Phạm Thị Thanh Mai | 325 |
35. Chăm sóc trẻ sơ sinh đủ tháng | Phạm Thị Thanh Mai | 337 |
36. Chăm sóc trẻ nhẹ cân - non tháng | Phạm Thị Thanh Mai | 350 |
37. Bệnh lý sơ sinh hay gặp | Phạm Thị Thanh Mai | 359 |
38. Các phương pháp đình chỉ thai nghén | Nguyễn Huy Bạo | 374 |