Tác giả | Nguyễn Chí Trung |
ISBN | 2013-44 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3963-3 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2013 |
Danh mục | Nguyễn Chí Trung |
Số trang | 333 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Kiến thức về Cơ sở địa chất - địa chất công trình đóng vai trò quan trọng như là nền tảng của quá trình nhận thức về sự hình thành và biến đổi của đất đá và các quá trình địa chất tự nhiên. Nội dung của tài liệu đề cập đến hầu hết các vấn đề thuộc lĩnh vực khoa học về Trái Đất (Địa chất đại cương), tuy nhiên một số nội dung được trình bày kĩ, vượt quá mức “đại cương”, đã mang tính định lượng, đã tiếp cận với các môn học Địa chất cấu tạo, Khoáng vật, Thạch học, Địa chất công trình, Địa chất thủy văn…
Trong quá trình biên soạn, tác giả đã cân nhắc, lựa chọn, thu thập kỹ lưỡng những tài liệu nghiên cứu mới nhất về địa chất của thế giới đã và đang được giảng dạy, nghiên cứu tại các trường đại học lớn của thế giới như Mỹ, Canada trong những năm gần đây với những nội dung mang tính hệ thống vừa rộng, vừa sâu, vừa định tính, vừa định lượng được diễn đạt theo một cấu trúc có tính logic, dễ hiểu và dễ áp dụng trong thực tiễn. Nội dung sách và hình ảnh phong phú, giải thích rõ ràng; cách bố trí các chương, mục là kết quả suy ngẫm của tác giả và tham khảo của nhiều tài liệu nhằm đáp ứng nhu cầu tự học, tự nghiên cứu của sinh viên trong điều kiện học theo hình thức tín chỉ như hiện nay.
Hy vọng cuốn sách này không chỉ là một tài liệu để tham khảo đối với sinh viên thuộc chuyên ngành các khoa học về trái đất nói chung, khối ngành kỹ thuật không chuyên về địa chất (xây dựng, giao thông, tài nguyên nước, quản lý dự án…) nói riêng mà còn là tài liệu tham khảo bổ ích cho các nhà nghiên cứu và các bạn đồng nghiệp, các cán bộ làm công tác quản lý, quy hoạch xây dựng, tài nguyên - môi trường.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: TRÁI ĐẤT VÀ CÁC HÌNH THÁI BỀ MẶT CỦA VỎ TRÁI ĐẤT | 9 |
1.1. Trái Đất và cấu tạo bên trong của Trái Đất | 9 |
1.2. Đặc điểm hình thái bên ngoài bề mặt địa hình Trái Đất | 15 |
Chương 2: CHUYỂN ĐỘNG KIẾN TẠO MẢNG CỦA VỎ TRÁI ĐẤT | 20 |
2.1. Khái niệm về chuyển động kiến tạo mảng của vỏ Trái Đất | 20 |
2.2. Trôi dạt lục địa | 23 |
2.3. Chuyển động của dòng đối lưu trong manti | 26 |
2.4. Ranh giới mảng phân kỳ và tách giãn vỏ Trái Đất | 28 |
2.5. Ranh giới mảng hội tụ và sự hình thành núi | 33 |
2.6. Ranh giới mảng dịch chuyển ngang | 38 |
2.7. Điểm nóng cố định và chuyển động tuyệt đối của mảng kiến tạo | 39 |
2.8. Kiến tạo mảng và quá trình hình thành bồn trầm tích | 39 |
Chương 3: KHOÁNG VẬT | 42 |
3.1. Khái niệm và nguồn gốc khoáng vật | 42 |
3.2. Các đặc tính của khoáng vật | 43 |
3.3. Phân loại khoáng vật | 49 |
Chương 4: NÚI LỬA VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA MAGMA | 55 |
4.1. Núi lửa và hoạt động núi lửa | 55 |
4.2. Nghiên cứu về hoạt động núi lửa | 60 |
Chương 5: ĐÁ MAGMA (IGNEOUS ROCK) | 63 |
5.1. Magma và đá magma | 63 |
5.2. Quá trình kết tinh của magma | 63 |
5.3. Kiến trúc của đá magma | 65 |
5.4. Phân loại đá magma | 67 |
5.5. Các dạng thế nằm của đá magma | 69 |
Chương 6: ĐÁ TRẦM TÍCH (SEDIMENTARY ROCK) | 71 |
6.1. Khái niệm về đá trầm tích | 71 |
6.2. Quá trình hình thành đá trầm tích | 72 |
6.3. Kiến trúc của đá trầm tích | 77 |
6.4. Phân loại đá trầm tích | 78 |
6.5. Các đặc điểm của đá trầm tích | 79 |
Chương 7: ĐÁ BIẾN CHẤT (METARMORPHIC ROCK) | 83 |
7.1. Quá trình biến chất và đá biến chất | 83 |
7.2. Phân loại biến chất | 87 |
7.3. Phân loại đá biến chất | 90 |
7.4. Mối quan hệ giữa đá magma, trầm tích và biến chất | |
(vòng tuần hoàn của đá) | 93 |
Chương 8: LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA VỎ TRÁI ĐẤT | |
QUA CÁC THỜI KỲ ĐỊA CHẤT | 94 |
8.1. Giai đoạn tiền Cambri (Pprecambrian) | 96 |
8.2. Giai đoạn Paleozoi (Paleozoic era) | 98 |
8.3. Giai đoạn đại Mesozoic (Mesozoic era) | 103 |
8.4. Giai đoạn đại Cenozoi (Cenozoic era) | 105 |
8.5. Sơ lược về thang địa tầng quốc tế | 107 |
Chương 9: QUÁ TRÌNH BIẾN DẠNG ĐÁ VÀ CẤU TẠO ĐỊA CHẤT | 109 |
9.1. Ứng suất và biến dạng (tresss and strain) | 109 |
9.2. Các cấu trúc địa chất sinh ra do biến dạng dẻo | 111 |
9.3. Cấu trúc sinh ra do biến dạng dòn | 116 |
9.4. Sơ lược đặc điểm biến dạng đứt gẫy kiến tạo ở Việt Nam | 122 |
Chương 10: HIỆN TƯỢNG ĐỘNG ĐẤT | 124 |
10.1. Khái niệm về động đất | 124 |
10.2. Nguồn gốc của động đất | 124 |
10.3. Chấn tiêu và chấn tâm động đất | 126 |
10.4. Nghiên cứu động đất | 128 |
10.5. Đánh giá độ mạnh của trận động đất | 132 |
10.6. Phân bố của động đất trên thế giới | 136 |
10.7. Sóng thần | 137 |
10.8. Các dạng tai biến địa chất liên quan đến động đất và sóng thần | |
trên lãnh thổ đất liền Việt Nam | 141 |
10.9. Ảnh hưởng của động đất đến các công trình xây dựng | 143 |
10.10. Một số biện pháp phòng chống động đất trong xây dựng công trình | 147 |
Chương 11: HIỆN TƯỢNG PHONG HÓA | 150 |
11.1. Khái niệm về phong hóa | 150 |
11.2. Vỏ phong hóa | 157 |
11.3. Một số quy luật phân bố vỏ phong hóa ở Việt Nam | 158 |
11.4. Đặc điểm vỏ phong hóa phát triển trên một số loại đá có nguồn gốc | |
và thành phần khác nhau | 161 |
11.5. Phân đới thẳng đứng của vỏ phong hóa trong nghiên cứu địa chất | 164 |
11.6. Các biện pháp phòng chống phong hóa trong xây dựng công trình | 167 |
Chương 12: HOẠT ĐỘNG DỊCH CHUYỂN TRỌNG LỰC CỦA ĐẤT ĐÁ | |
TRÊN SƯỜN DỐC VÀ MÁI DỐC | 169 |
12.1. Dịch chuyển của đất đá trên sườn dốc và phân loại | 169 |
12.2. Các hiện tượng dịch chuyển đất đá trên sườn dốc | 170 |
12.3. Điều kiện, nguyên nhân phát sinh hiện tượng dịch chuyển đất đá | |
ở sườn dốc, mái dốc | 176 |
12.4. Một số biện pháp phòng chống hiện tượng dịch chuyển trọng lực | |
của đất đá trên sườn dốc và mái dốc | 192 |
Chương 13: HIỆN TƯỢNG XÓI NGẦM VÀ CÁT CHẢY | 199 |
13.1. Hiện tượng xói ngầm | 199 |
13.2. Hiện tượng cát chảy | 202 |
Chương 14: NƯỚC MẶT VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG ĐỊA CHẤT CỦA NƯỚC MẶT | 204 |
14.1. Chu trình thủy quyển trong vỏ trái đất | 204 |
14.2. Dòng chảy và các yếu tố của dòng chảy | 206 |
14.3. Sự điều tiết của dòng chảy | 212 |
14.4. Mực gốc của dòng chảy (base level) | 213 |
14.5. Hoạt động của dòng chảy | 216 |
14.6. Thung lũng sông và các yếu tố của thung lũng sông | 220 |
14.7. Sự mở rộng thung lũng sông | 225 |
14.8. Các đặc trưng của thung lũng sông hẹp | 228 |
14.9. Các đặc trưng của thung lũng sông rộng | 229 |
Chương 15: NƯỚC DƯỚI ĐẤT | 241 |
15.1. Các trạng thái của nước dưới đất | 241 |
15.2. Nguồn gốc của nước dưới đất | 245 |
15.3. Điều kiện tàng trữ và chuyển động của nước dưới đất | 247 |
15.4. Phân loại nước dưới đất | 252 |
15.5. Hoạt động địa chất của nước dưới đất và ảnh hưởng | |
của nước dưới đất đối với công trình xây dựng | 261 |
15.6. Quá trình xâm nhập mặn của nước dưới đất | 263 |
15.7. Sự ô nhiễm nước dưới đất | 267 |
Chương 16: HIỆN TƯỢNG KARST | 271 |
16.1. Hoạt động hòa tan của nước dưới đất và karst | 271 |
16.2. Các quá trình karst | 272 |
16.3. Các dạng địa hình cảnh quan karst | 273 |
16.4. Phân bố đá vôi và hiện tượng karst trên lãnh thổ Việt Nam | 280 |
16.5. Ảnh hưởng của karst đối với xây dựng công trình | 282 |
Chương 17: CÁC QUÁ TRÌNH ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC VÙNG BỜ BIỂN | 284 |
17.1. Những yếu tố xác định hình dạng của một đường bờ biển | 284 |
17.2. Sóng biển và các yếu tố của sóng biển | 285 |
17.3. Cảnh quan hình thái đường bờ biển được hình thành | |
do tác động của sóng biển | 298 |
17.4. Thủy triều và vai trò của thủy triều trong sự hình thành | |
cảnh quan vùng ven bờ | 312 |
17.5. Quá trình thay đổi đường bờ theo thời gian do tác động | |
của sự thay đổi mực nước biển | 317 |
Tài liệu tham khảo | 325 |