Tác giả | Nguyễn Ngọc Giả |
ISBN | csthkt-2015 |
ISBN điện tử | 978-604-82-6169-6 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Nguyễn Ngọc Giả |
Số trang | 180 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Chúng tôi biên soạn tập sách nhỏ này nhằm mục đích đóng góp một bộ tư liệu tham khảo để giảng dạy và học môn "Thiết kế tạo hình kiến trúc" mà lâu nay chúng ta quen gọi là "Bố cục tạo hình".
Cuốn sách được biên soạn dựa trên tập tư liệu "Thiết kế kiến trúc" do Nhà xuất bản Kiến trúc - Trung Quốc xuất bản lần thứ 2 vào năm 1995.
Ngoài ra chúng tôi còn tham khảo giáo trình của một số trường đại học giảng dạy bộ môn này và một số sách đã xuất bàn dưới đây:
- Trường Kiến trúc Madrid (Tây Ban Nha).
- Trường Bách khoa Brno (Cộng Hòa Séc).
- Trường đại học Kiến trúc và Xây dựng Weimar (Cộng hòa Liên bang Đức).
- Trường đại học Kiến trúc Hà Nội.
- Interior Design - Francis p. K. Ching, New York 1987.
- Tuyển họa thực hành cơ sở kiến trúc. V. H. Nguyễn Ngọc Giả - Võ Đình Diệp 1999.
MỤC LỤC
Trang | ||
Lởi nói đầu | 3 | |
Thiết kế tạo hình kiến trúc | 4 | |
Chương 1: Tạo hình bình diện | 5 | |
I | Hình và hình cơ bàn | 5 |
II | Ô lưới | 7 |
III | Tạo hình điểm | 9 |
IV | Tạo hình đường | 15 |
V | Tạo hình diện | 20 |
VI | Quy luật tạo hình bình diện | 27 |
Chương 2: Tạo hình lập thể cơ bản | 36 | |
I | Khái niệm về không gian | 37 |
II | Khối kỉ hà co bàn | 38 |
III | Tạo hình khối | 41 |
IV | Tạo hình khối bằng thanh | 42 |
V | Tạo hình diện (mặt) | 47 |
VI | Tạo hình khối đa diện | 55 |
VII | Cấu thành khối | 59 |
Chương 3: Yếu tố tạo hình kiến trúc | 69 | |
I | Khái niệm | 69 |
II | Yếu tố tạo hình kiến trúc | 69 |
III | Quan hệ tưong hỗ, cộng sinh trong kiến trúc và không gian | 71 |
IV | Cảm nhộn giới hạn của những yếu tố tạo hình đối với không gian kiến trúc | 72 |
V | Yếu tố thanh | 74 |
VI | Yếu tố diện | 77 |
VII | Không gian kiến trúc - Tổ hợp diện và thanh | 84 |
VIII | Diện uốn cong - Tổ hợp diện uốn cong | 88 |
IX | Không gian đơn nhất | 91 |
X | Chất cảm | 95 |
XI | Tạo hình không gian kiến trúc | 101 |
XII | Cấu thành 2 đơn nguyên không gian | 127 |
XIII | Cấu thành tập trung | 131 |
XIV | Cấu thành chuỗi | 135 |
XV | Cấu thành dạng phóng xạ | 137 |
XVI | Cấu thành nhóm | 139 |
XVII | Phương pháp ô lưỡi không gian | 140 |
XVIII | Phương pháp cấu thành không gian phức hợp | 143 |
XIX | Phương pháp trục tuyến khống chế không gian | 143 |
XX | Phương pháp trùng lặp không gian chủ thể | 144 |
XXI | Phương pháp cấu thành không gian biến đổi | 145 |
XXII | Phương pháp cấu thành không gian đặc dị | 146 |
XXIII | Phương pháp cấu thành không gian phân cắt | 147 |
XXIV | Phương pháp cấu thành không gian biểu tượng | 148 |
XXV | Phương pháp cấu thành không gian tượng trưng | 149 |
XXVI | Cấu thành hình khối kiến trúc | 150 |