Tác giả | TS.BS. Cầm Bá Thức |
Nhà xuất bản | Nhà xuất bản Y học |
ISBN | 978-604-66-5050-8 |
ISBN điện tử | 978-604-66-4471-2 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | TS.BS. Cầm Bá Thức |
Số trang | 332 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Vật lý trị liệu là một môn khoa học chuyên nghiên cứu ứng dụng các yếu tố vật lý như cơ học, nhiệt, áp lạnh, điện, từ trường, ánh sáng, lý khí hậu... để ứng dụng vào phòng bệnh, chữa bệnh và nâng cao sức khỏe.
Điện trị liệu là một phương thức vật lý trị liệu, các dòng điện khác nhau (điện một chiều, xoay chiều, xung điện), từ trường của dòng điện được ứng dụng vào phòng bệnh, điều trị và nâng cao sức khỏe; ngày nay lĩnh vực điện sinh học, thông tin tín hiệu điện ở người ngày càng được quan tâm nghiên cứu với mục đích chế tạo các thiết bị điện cấy ghép và thiết bị điện trị liệu cũng như ứng dụng dòng điện trong chẩn đoán, điều trị nhiều chứng bệnh khác nhau. Trên lâm sàng dòng điện được ứng dụng điều trị nhiều lĩnh vực như giảm đau trong đau thần kinh cấp và mạn tính; giảm đau và giảm phù nề các bệnh cơ xương khớp, thể dục cho cơ bị liệt hay bất động kéo dài, tăng cường tuần hoàn và dinh dưỡng cho cơ; điều trị các rối loạn chức năng tạng như bàng quang, sinh dục và cơ đáy chậu...; đặc biệt phương pháp kích thích điện một chiều xuyên sọ cường độ thấp được dùng như liệu pháp làm tái tổ chức lại hoạt động của não sau đột quỵ và đã được Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ chấp thuận.
Các tài liệu cũng như các nghiên cứu trên thế giới về ứng dụng dòng điện trong điều trị và phục hồi chức năng cho người bệnh rất phong phú, đa dạng, tuy nhiên ở Việt Nam chưa nhiều, chưa có tài liệu đề cập sâu về điện trị liệu. Nhóm tác giả Bộ môn Phục hồi chức năng Trường Đại học Y Hà Nội và Bệnh viện Phục hồi chức năng Trung ương đã tập hợp các tài liệu, các nghiên cứu trong và ngoài nước cũng như kinh nghiệm giảng dạy và làm việc của mình để viết cuốn Điện trị liệu lâm sàng với những kiến thức chuyên sâu từ lý thuyết đến thực hành, tôi cho rằng đây là một tài liệu quý đối với đào tạo, nghiên cứu và thực hành lâm sàng về điện trị liệu.
MỤC LỤC | |
Lời giới thiệu | 3 |
Lời tựa | 5 |
Lời cảm ơn | 7 |
Chương I. ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬT LÝ TRỊ LIỆU | 13 |
1.1. Định nghĩa | 13 |
1.2. Các yếu tố vật lý được ứng dụng trong điều trị | 13 |
1.3. Các tác dụng chính trong điều trị bằng vật lý | 16 |
Chương II. ĐIỆN THẾ MÀNG VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG | 20 |
2.1. Điện thế khuếch tán | 20 |
2.2. Điện thế nghỉ của dây thần kinh | 23 |
2.3. Điện thế hoạt động | 24 |
2.4. Sự đáp ứng của màng tế bào hưng phấn đối với kích thích điện | 32 |
2.5. Thời gian chịu nhiệt (refractory period) | 33 |
2.6. Kích thích các dây/sợi thần kinh | 33 |
2.7. Đáp ứng đặc hiệu của cơ đối với kích thích điện | 33 |
2.8. Tần số nhiệt hạch giới hạn | 34 |
2.9. Độ căng của cơ | 34 |
2.10. Tóm lại | 34 |
Chương III. SƠ LƯỢC GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ DẪN TRUYỀN THẦN KINH | 37 |
3.1. Cấu tạo nơ-ron thần kinh | 37 |
3.2. Sự dẫn truyền xung thần kinh trên sợi trục của nơ-ron | 38 |
3.3. Đau nội tạng và vai trò của hệ thần kinh giao cảm | 40 |
3.4. Điện cơ và tốc độ dẫn truyền thần kinh | 41 |
3.5. Synapse và các chất dẫn truyền thần kinh | 43 |
3.6. Chấm dứt dẫn truyền qua synapse | 47 |
Chương IV. SƠ LƯỢC GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ CO CƠ | 50 |
4.1. Giải phẫu sinh lý cơ xương (hay còn gọi là cơ vân) | 50 |
4.2. Nối thần kinh - cơ (Neuromuscular Junction) | 55 |
4.3. Cơ chế phân tử của co cơ | 55 |
4.4. Sự khởi động của quá trình co cơ (ghép đôi giữa kích thích và co cơ)... | 56 |
4.5. Sự tương tác giữa sợi actin và sợi myosin và ion Ca++ đế gây co cơ | 57 |
4.6. Ảnh hưởng của chiều dài cơ lên lực co của một cơ nguyên vẹn | 57 |
4.7. Mối liên hệ giữa tốc độ co cơ và trọng tải | 57 |
4.8. Nguồn năng lượng đế co cơ, công của cơ | 58 |
4.9. Cơ trơn | 62 |
Chương V. LÝ THUYẾT VỀ DÒNG ĐIỆN VÀ THÔNG SỐ ĐẦU RA CỦA MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN TRỊ LIỆU | 67 |
5.1. Các khái niệm vật lý cơ bản | 67 |
5.2. Đầu ra của các thiết bị kích thích dòng điện | 76 |
Chương VI. NGUYÊN LÝ KÍCH THÍCH ĐIỆN | 84 |
6.1. Các dòng điện dùng trong điều trị | 84 |
6.2. Nhận dạng các thiết bị kích thích điện dùng trong lâm sàng | 96 |
6.3. Đáp ứng sinh lý cơ bản | 107 |
6.4. Mô hình sinh lý học | 110 |
6.5. Mối tương quan về sinh lý của kích thích điện | 113 |
6.6. Các thủ thuật trong lâm sàng | 129 |
6.7. Các nghiên cứu mới và ứng dụng lâm sàng ngày nay | 136 |
Chương VII. KÍCH THÍCH ĐIỆN CÁC CƠ KHỎE VÀ TÁI TẠO MÔ | 143 |
7.1. Nguyên lý cơ bản điều trị kích thích điện cơ khỏe mạnh | 143 |
7.2. Ảnh hưởng của kích thích điện lên các cơ khỏe mạnh | 146 |
7.3. Một số nghiên cứu về tác dụng của dòng điện lên cơ vân và cơ trơn | 149 |
7.4. Kích thích điện thần kinh cơ trong điều trị vẹo cột sống | 154 |
7.5. Kích thích điện thần kinh trong điều trị rối loạn tiếu tiện | 156 |
7.6. Kích thích điện điều trị liền các vết thương mở | 160 |
7.7. Kích thích điện điều trị liền gân và dây chằng | 163 |
Chương VIII. KÍCH THÍCH ĐIỆN CÁC CƠ MẤT CHI PHỐI THẦN KINH | 171 |
8.1. Lý do kích thích điện cho cơ mất chi phối thần kinh | 171 |
8.2. Cơ mất chi phối thần kinh và hậu quả của nó | 171 |
8.3. Teo cơ, thoái hóa và xơ hóa | 172 |
8.4. Những thay đổi khác ở những cơ mất chi phối thần kinh | 176 |
8.5. Sự hồi phục của cơ sau khi tái chi phối thần kinh | 177 |
8.6. Kích thích điện thần kinh cơ cho cơ mất chi phối thần kinh | 178 |
8.7. Tại sao kích thích điện thần kinh cơ lại có thế làm tổn hại đến cơ? | 182 |
8.8. Những nghiên cứu lâm sàng | 184 |
Chương IX. ỨNG DỤNG KÍCH THÍCH ĐIỆN THẦN KINH CƠ TRONG LÂM SÀNG | 190 |
9.1. Duy trì tầm vận động (maintaining range of motion) | 190 |
9.2. Tạo thuận và tái giáo dục cho cơ | 194 |
9.3. Điều trị co cứng (Spasticity Management) | 196 |
9.4. Ứng dụng trong chỉnh hình (Orthotic Substitution) | 202 |
Chương X. KÍCH THÍCH ĐIỆN THẦN KINH CƠ CẢI THIỆN SỨC MẠCH CƠ, TĂNG CƯỜNG TUẦN HOÀN VÀ NHỮNG ẢNH HƯỞNG Ở VÙNG ĐIỀU TRỊ | 206 |
10.1. Tổng quan về lý thuyết | 207 |
10.2 Hiệu quả sử dụng kích thích điện thần kinh làm tăng sức mạnh của cơ | 208 |
10.3. Kích thích điện thần kinh cơ làm tăng sức bền ở những cơ khỏe mạnh (effects of NMES on endurance of healthy muscle) | 213 |
10.4. Tác dụng của kích thích điện thần kinh cơ lên tốc độ co cơ | 214 |
10.5. Liều lượng và chỉ định của kích thích điện thần kinh cơ | 215 |
10.6. Đau khi kích thích điện thần kinh cơ | 218 |
10.7. Mệt mỏi của cơ khi sử dụng kích thích điện | 218 |
10.8. Ứng dụng kích thích điện thần kinh cơ trong lâm sàng | 219 |
10.9. Tác dụng của kích thích điện thần kinh cơ làm tăng chu vi bắp cơ | 221 |
10.10. Tác dụng của kích thích điện thần kinh cơ làm tăng tuần hoàn ở tổ chức | 222 |
10.11. Tác dụng của kích thích điện thần kinh cơ lên quá trình chuyển hóa và thay đổi các siêu cấu trúc | 223 |
10.12. Những ảnh hưởng khác của kích thích điện thần kinh lên hệ cơ | 225 |
Chương XI. XUNG ĐIỆN CAO THẾ: LÝ THUYẾT CƠ BẢN VÀ ỨNG DỤNG LÂM SÀNG | 229 |
11.1. Lịch sử | 229 |
11.2. Đặc điểm dạng sóng | 230 |
11.3. Ứng dụng lâm sàng | 232 |
11.4. Tác dụng liền thương | 233 |
11.5. Giảm phù nề | 239 |
11.6. Điều trị đau | 240 |
Chương XII. DÒNG GIAO THOA | 246 |
12.1. Khái niệm về điện học | 246 |
12.2. Trường giao thoa tĩnh của hai mạch điện | 248 |
12.3. Trường giao thoa động của hai mạch điện | 249 |
12.4. Dòng giao thoa nguyên thủy | 249 |
12.5. Kích thích da và tổ chức dưới da | 250 |
12.6. Hiện tượng mỏi cơ do kích thích đồng thì lên các đơn vị vận động .... | 250 |
12.7. Ứng dụng trong lâm sàng | 252 |
12.8. Các phương pháp thường dùng | 259 |
12.9. Chuẩn bị điều trị | 264 |
12.10. Chống chỉ định | 265 |
Chương XIII. KIỂM SOÁT ĐAU BẰNG DÒNG TENS | 269 |
13.1. Lịch sử hình thành | 269 |
13.2. Thiết bị dòng TENS | 270 |
13.3. Chỉ định, chống chỉ định và phòng ngừa | 275 |
13.4. Điểm qua các chế độ của dòng TENS | 277 |
13.5. Nền tảng lý thuyết về tác dụng giảm đau của dòng TENS | 282 |
13.6. Tiến hành điều trị dòng TENS | 285 |
13.7. Hiệu quả điều trị bằng dòng TENS qua các nghiên cứu lâm sàng | 288 |
13.8. Những nghiên cứu mới nhất về hiệu quả dòng TENS | 289 |
Chương XIV. ĐIỆN DẪN THUỐC VÀ KÍCH THÍCH ĐIỆN MỘT CHIỀU XUYÊN SỌ | 295 |
14.1. Lý thuyết căn bản về liệu pháp ion | 295 |
14.2. Dòng điện một chiều đều (Continuos Direct Current) | 296 |
14.3. Sự vận chuyển ion (Transfer Ions) | 297 |
14.4. Phương pháp chung | 298 |
Những hướng dẫn cụ thể trong liệu pháp điện dẫn thuốc | 299 |
14.5. Chống chỉ định | 304 |
14.6. Kích thích điện một chiều xuyên sọ | 305 |
Chương XV. ĐIỀU TRỊ BẰNG TỪ TRƯỜNG | 324 |
15.1. Vai trò và ứng dụng của từ trường | 324 |
15.2. Cơ sở khoa học điều trị bằng từ trường | 325 |
15.3. Cơ chế tương tác từ trường và mô sinh học | 326 |
15.4. Một số nghiên cứu lâm sàng gần đây | 328 |