Tác giả | Cao Đẳng Xây dựng Công trình Đô thị |
ISBN | 978-604-82-2572-8 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5632-6 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2018 |
Danh mục | Cao Đẳng Xây dựng Công trình Đô thị |
Số trang | 84 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Hiện nay, dạy nghề hàn công nghệ cao để phục vụ cho công nhân làm việc tốt ở các công trình trọng điểm trên phạm vi toàn quốc ngày một tăng. Những giáo trình hướng dẫn đảm bảo tính khoa học, hệ thống, ổn định và phù hợp với thực tế thị trường lao động nước ta thì còn hạn chế nhiều. Trước nhu cầu đó, tập thể giáo viên Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị đã đăng ký biên soạn giáo trình nhằm đáp ứng nhu cầu đào tạo nâng cao cho công nhân.
Cuôh giáo trình "Hàn kết cấu thép chịu lực 3G" do tập thể giáo viên khoa Đào tạo nghề, Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị cùng phối hợp với các chuyên gia biên soạn để giảng dạy nhằm đáp ứng nhu cầu đào tạo nghề trong khu vực.
Cuốn sách đưa ra các vấn đề rất cụ thể để thực hiện một cách hiệu quả về công nghệ hàn kết cấu thép chịu lực 3G. Nội dung trong giáo trình đưa ra nhiều bài học thiết thực, bổ ích với các hình ảnh minh hoạ cụ thể, dễ hiểu cho học viên.
Ngoài ra, sách còn là tài liệu hữu ích cho các cán bộ chuyên môn tham khảo, đồng thời làm tài liệu nghiên cứu giảng dạy trong các trường có đào tạo cao đẳng nghề, trung cấp nghề.
Sách mới được biên soạn dựa trên cơ sở nghiên cứu khoa học của cán bộ, giáo viên Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị.
Trang | |
Lời nói đầu |
|
Mô đun làm kết cấu thép chịu lực 3G | 5 |
Bài 1 (Bài mở đầu). Khái niệm, vị trí, ý nghĩa và tầm quan trọng của hàn kết cấu thép chịu lực 3G |
|
1. Khái niệm cơ bản về hàn thép chịu lực 3G | 7 |
2. Vị trí tư thế bố trí mối hàn trong không gian và những yêu cầu kĩ thuật chung | 7 |
3. Vị trí, ý nghĩa và tầm quan trọng của môn học | 8 |
4. Điều kiện học | 9 |
Bài 2: Vật liệu hàn |
|
I. Dây hàn GMAW (MIG-MAG) | 10 |
1. Thực chất và đặc điểm | 10 |
2. Dây hàn | 10 |
3. Ký hiệu và tính năng tác dụng của 1 số dây hàn | 10 |
4. Khí bảo vệ | 13 |
II. Que hàn điện | 14 |
1. Cấu tạo, yêu cầu và phân loại que hàn | 14 |
2. Một số tiêu chuẩn và phương pháp ký hiệu que hàn | 15 |
3. Tính năng và tác dụng của các loại que hàn | 22 |
4. Chọn que hàn hồ quang tay | 23 |
5. Quy trình sấy ủ và các phương pháp bảo quản que hàn. | 23 |
Thực hành bài vật liệu hàn | 24 |
Bài 3: Tiêu chuẩn mối hàn 3G |
|
I. Các chỉ số gá lắp của mối hàn thép tấm chịu lực 3G | 25 |
II. Các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn 3G | 25 |
1. Tiêu chuẩn đánh giá ngoại dạng mối hàn 3G (theo tiêu chuẩn ASEAN) | 26 |
2. Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng mối hàn 3G bằng chụp Xray |
|
(theo tiêu chuẩn ISO.5817) | 26 |
3. Kiểm tra đánh giá bằng cơ tính | 27 |
Bài 4: Thông số hàn MAG |
|
1. Đường kính dây hàn. | 28 |
2. Cường độ dòng điện hàn. | 28 |
3. Điện áp hàn (Uh) | 28 |
4. Tốc độ hàn | 29 |
5. Độ nhú điện cực | 29 |
6. Lưu lượng khí | 30 |
Thực hành bài thông số hàn MAG | 31 |
Bài 5: Chuẩn bị kích thước mối hàn 3G |
|
1. Sự chuẩn bị và kích thước mối hàn 3G. | 35 |
2. Vạch cắt dấu. | 35 |
3. Kỹ thuật gia công mép vát cắt hơi bằng tay. | 36 |
4. Kỹ thuật cắt gia công mép vát cắt hơi bằng máy. | 37 |
5. Kỹ thuật mài và làm sạch (máy mài cầm tay). | 41 |
Thực hành bài chuẩn bị kích thước mối hàn 3G | 44 |
Bài 6: Kỹ thuật hàn lớp lót bằng phương pháp MMAW |
|
1. Chuẩn bị thiết bị dụng cụ vật tư. | 50 |
2.Tính toán chế độ hàn | 51 |
3. Gá đính phôi hàn | 52 |
4. Kỹ thuật hàn lớp thứ nhất | 53 |
5. Bắt đầu, kết thúc và sự nối liền của mối hàn | 53 |
6. Kiểm tra chất lượng mối hàn lớp lót | 54 |
Thực hành bài kỹ thuật hàn lóp lót bằng phương pháp MAG. | 54 |
Bài 7: Quy cách xếp lớp và kỹ thuật hàn lớp trung gian bằng phương pháp MMAW |
|
1 .Tính số lớp hàn và quy cách xếp lớp. | 57 |
2. Chế độ hàn lớp trung gian. | 58 |
3. Kỹ thuật hàn lớp trung gian: | 59 |
4. Kiểm tra chất lượng mối hàn. | 60 |
Thực hành bài quy cách xếp lóp và kỹ thuật hàn trung gian bằng phương pháp MMAW | 60 |
Bài 8: Kỹ thuật hàn lớp ngoài cùng (phủ bề mặt) |
|
1. Tính toán số đường hàn trong một lớp. | 63 |
2. Chọn chế độ hàn và kỹ thuật hàn. | 64 |
3. Làm sạch kiểm tra đánh giá chất lượng mối hàn. | 64 |
Thực hành bài kỹ thuật hàn lớp ngoài cùng (phủ bề mặt) | 64 |
Bài 9: Các dạng khuyết tật mối hàn nguyên nhân và biện pháp khắc phục |
|
l.Nứt. | 67 |
2. Rỗ khí | 68 |
3. Lẫn xỉ (kẹt xỉ). | 69 |
4. Không ngấu. | 70 |
5. Lẹm chân và chảy loang. | 71 |
6. Khuyết tật về hình dáng liên kết hàn. | 71 |
Bài 10: Các phương pháp kiểm tra đánh giá chất lượng mối hàn |
|
1. Kiểm tra bằng phương pháp không phá huỷ. | 73 |
2. Kiểm tra bằng tia X (Tia Rơnghen - chụp Xquang). | 74 |
3. Kiểm tra bằng siêu âm: | 75 |
4. Kiểm tra bằng phương pháp phá huỷ. | 75 |
Thực hành bài các phương pháp Kiểm tra đánh giá chất lượng mối hàn | 76 |
Tài liệu tham khảo | 81 |