Tác giả | Vũ Văn Hiểu |
ISBN | 2010-TKQHHTKTKCN1 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4173-5 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2010 |
Danh mục | Vũ Văn Hiểu |
Số trang | 113 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Đến năm 2010 trên cả nước đã có 130 KCN đang hoạt động sản xuất. Nhìn chung tiến độ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu công nghiệp (KCN) ở Việt Nam còn chậm. Ngoài một số KCN đã xây xong hoặc cơ bản đã xây dựng cơ sở hạ tầng như KCN Nomura (Hải Phòng), KCN Đà Nẵng, KCN Linh Trung (TP. Hồ Chí Minh), KCN AMATA, Biên Hòa II (Đồng Nai), KCN Bắc Thăng Long (Hà Nội) với đầy đủ các hạng mục kỹ thuật như giao thông nội bộ, hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải, hệ thống đường dây và trạm điện. Các KCN khác đang trong quá trình đền bù GPMB, chuẩn bị xây dựng các công trình kỹ thuật hạ tầng.
Nhiều nước trên thế giới đã nghiên cứu thiết kế quy hoạch hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, trong đó có các nước công nghiệp phát triển như: Mỹ, Anh, Đức, Pháp, Nhật… đã xây dựng nhiều khu công nghiệp hiện đại với đầy đủ hạ tầng kỹ thuật.
Cuốn sách "Hướng dẫn thiết kế quy hoạch hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp" được biên soạn dựa trên cơ sở kết quả của các nghiên cứu về điều tra khảo sát các khu công nghiệp có tham khảo các tiêu chuẩn về quản lý khu công nghiệp và đô thị cũng như các tài liệu chuyên ngành khác. Ngoài ra còn tham khảo các thiết kế quy hoạch khu công nghiệp đã được các cấp quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Những chữ viết tắt | 4 |
I. Quy hoạch tổng thể mặt bằng khu công nghiệp | 5 |
1.1. Định nghĩa các khái niệm | 5 |
1.2. Thành phần khu công nghiệp | 6 |
1.3. Chọn địa điểm khu công nghiệp | 7 |
1.4. Xác định quy mô (diện tích) khu công nghiệp | 10 |
1.5. Giải pháp quy hoạch tổng mặt bằng khu công nghiệp | 13 |
1.6. Bảo đảm khả năng mở rộng phát triển | 19 |
1.7. Định hướng phát triển xây dựng khu công nghiệp sinh thái | 20 |
II. Quy hoạch giao thông khu công nghiệp | 23 |
2.1. Lựa chọn tỷ lệ chiếm đất và sơ đồ mạng lưới giao thông | 23 |
2.2. Một số chú ý khi thiết kế quy hoạch hệ thống giao thông trong KCN | 25 |
2.3. Lựa chọn mặt cắt ngang đường | 26 |
2.4. Bến, bãi giao thông | 27 |
2.5. Giao thông chuyên dụng | 28 |
2.6. Lựa chọn phương tiện giao thông | 30 |
2.7. Hệ thống giao thông và hệ thống Tuynen kỹ thuật | 31 |
III. Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật khu công nghiệp | 32 |
3.1. Một số chú ý khi thiết kế quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật KCN | 32 |
3.2. Đánh giá đất đai xây dựng khu công nghiệp theo điều kiện tự nhiên | 32 |
3.3. Định hướng giải pháp chuẩn bị kỹ thuật khu công nghiệp | 35 |
3.4. Quy hoạch chiều cao nền khu đất xây dựng khu công nghiệp | 36 |
3.5. Quy hoạch thoát nước mưa khu công nghiệp | 38 |
3.6. Một số công tác chuẩn bị kỹ thuật khác | 42 |
IV. Quy hoạch cây xanh và khu bảo vệ vệ sinh | 43 |
4.1. Phân loại cây xanh trong khu công nghiệp | 43 |
4.2. Tiêu chuẩn cây xanh trong khu công nghiệp | 43 |
4.3. Giải pháp bố trí cây xanh trong khu công nghiệp | 44 |
V. Cấp nước khu công nghiệp | 46 |
5.1. Xác định tiêu chuẩn và nhu cầu dựng nước khu công nghiệp | 46 |
5.2. Chọn nguồn cung cấp nước | 49 |
5.3. Quy hoạch hệ thống cấp nước | 51 |
5.4. Những đặc điểm của hệ thống cấp nước sản xuất | 57 |
5.5. Các giải pháp phòng cháy, chữa cháy khu công nghiệp | 57 |
5.6. Bố trí đường ống cấp nước trong tuynen kỹ thuật | 59 |
5.7. Cấp nước cho một số nhà máy, xí nghiệp công nghiệp | 59 |
VI. Cấp điện khu công nghiệp | 61 |
6.1. Xác định tiêu chuẩn và nhu cầu dùng điện khu công nghiệp | 61 |
6.2. Chọn nguồn cung cấp điện | 64 |
6.3. Quy hoạch hệ thống cấp điện và chiếu sáng | 64 |
6.4. Hệ thống thông tin khu công nghiệp | 67 |
6.5. Bố trí đường dây điện trong tuynen kỹ thuật | 67 |
VII. Thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp | 68 |
7.1. Xác định tiêu chuẩn và nhu cầu thoát nước thải khu công nghiệp | 68 |
7.2. Quy hoạch hệ thống thoát nước thải công nghiệp | 71 |
3. Công nghệ xử lý nước thải công nghiệp | 74 |
7.4. Nguồn tiếp nhận nước thải | 78 |
7.5. Bố trí đường ống thoát nước trong tuynen kỹ thuật | 81 |
VIII. Thu gom và xử lý chất thải rắn khu công nghiệp | 82 |
8.1. Xác định tiêu chuẩn và khối lượng chất thải rắn khu công nghiệp | 82 |
8.2. Thu gom và vận chuyển chất thải rắn công nghiệp | 82 |
8.3. Phân loại chất thải rắn tại nguồn | 84 |
8.4. Quy hoạch bãi chôn lấp và xử lý chất thải rắn công nghiệp | 86 |
8.5. Công nghệ xử lý chất thải rắn | 88 |
IX. Hướng dẫn quản lý thiết kế quy hoạch hạ tầng kỹ thuật KCN | 92 |
Phụ lục | 94 |
Tài liệu tham khảo | 107 |