Tác giả | Trần Đức Trung |
ISBN điện tử | 978-604-82-6397-3 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2010 |
Danh mục | Trần Đức Trung |
Số trang | 134 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Các vấn đề cơ học, nhìn từ góc độ của công nghệ thông tin hiện nay khi việc sử dụng máy tính điện tử (MTĐT) cá nhân để tính toán và hỗ trợ học tập trở nên phổ hiến với học sinh vả sinh viên, có thể trình bày dưới dạng các thông tin được phân tầng, đóng gói, chuyển và xử lý. Tất củ trình tự tính toán đều có thể được hiển thị trên màn hình máy tính, sử dụng những chương trình viết bằng ngôn ngữ Pascal, một ngôn ngữ có tính cấu trúc cao sẽ giúp người đọc nắm vững tư tưởng và thuật toán của phương pháp phần tử hữu hạn.
Nhằm giúp bạn đọc có thêm tài liệu về lĩnh vực này, chúng tôi xin trân trọng giới thiệu cuốn sách "Nhập nĩôn phương pháp phần tử hữu hạn, ứng dụng tính toán kết cấu bằng chương trình ngôn ngữ Pascal".
Nội dung cuốn sách được viết dưới dạng ngắn gọn, dễ dàng thực hành. Trong các chương trình đều có phần lý thuyết, ví dụ số, kết quả chạy chương trình được thể hiện trên màn hình máy tính và các nhận xét cần thiết. Trên cơ sỏ những chương trình đã có, bạn đọc hoàn toàn cố thể củi biên, áp dụng cho những bài toán phức tạp hơn hoặc chuyển sang viết lại chương trình bằng các ngôn ngữ lập trình theo hướng đối tượng ví dụ Visual c ++ để tận dụng thêm các khả năng hiển thị trên màn hình các giao diện cũng như đồ hoạ.
Phần mở đầu | 5 |
1. Luận về phương pháp | 5 |
2. Thuật toán giải và ngôn ngữ Pascal để lập trình | 6 |
3. Nội dung các chương | 7 |
Chương 1. Tư tưởng và nội dung PPPTHH trohg các trường hợp đơn giản (kéo nén và xoắn) | 9 |
I. Những vấn dề chính | 9 |
1.1. Tư tưởng PPPTHH | 9 |
1.2. Các bước tính toán theo PPPTHH | 9 |
1.3. Những nội dung cơ học kết cấu đáng nhớ | 10 |
II. Thanh chịu kéo nén đúng tâm | 11 |
2.1. Ví dụ minh họa tư tưởng và các.bước giải của PPPTHH | 11 |
2.2. Bài tập ví dụ lập trình | 14 |
III. Thanh mặt cắt ngang tròn chịu xoắn | 19 |
3.1. Bài toán cơ bản | 19 |
3.2. Thanh mặt cắt ngang tròn chịu xoắn chương trình Pascal tính các góc xoắn nút (CT2) | 21 |
3.3. Ví dụ số chạy CT2 trên máy tính điên tử | 23 |
IV. Nhận xét | 25 |
Chương 2. Hệ dàn phẳng | 26 |
I. Bài toán dàn cụ thể | 26 |
II. Chương trình tính dàn n phần tử, m nứt tự do (CT 3) | 31 |
III. Ví dụ số chạy CT3 trên máy tính điên tử | 34 |
Chương 3. Áp dụng nguyên lý di chuyển khả dĩ xây dựng ma trận phần tử và quy đổi tải trọng tương đương | 39 |
I. Bài toán cơ bản xây dựng ma trận phần tử | 39 |
II. Các ví dụ | 40 |
2.1. Thanh chịu kéo nén | 40 |
2.2. Dầm chịu uốn | 41 |
III. Quy đổi tải trọng tương đương | 43 |
3.1. Thay thế hệ lực phân bố bằng hệ lực tập trung tương đương đặt ở nút | 43 |
3.2. Ví dụ so sánh | 44 |
3.3. Ví dụ tính dầm | 46 |
Chương 4. Tính dầm liên tục và khung phẳng | 49 |
I. Dầm liên tục, chương trình tính dầm n phần tử, m ẩn nút | 49 |
1.1. Bài toán dầm liên tục | 49 |
1.2. Chương trình tính dầm n phần tử, m ẩn nút (CT 4) | 50 |
1.3. Ví dụ số chạy CT4 trên máy tính điện tử | 52 |
II. Hê khung phẳng | 54 |
2.1. Bài toán khung : ma trận phần tử và cách ghép nối | 54 |
2.2. Chương trình tính khung phẳng n phần tử, m ẩn nút (CT 5) | 60 |
2.3. Ví dụ số chạy CT5 trên máy tính điên tử | 62 |
Chương 5. Bài toán dao động tự do | 68 |
I. Ví dụ minh họa các bước giải của PPPTHH tìm nghiêm thô | 68 |
II. Tìm tần số thứ nhất của dầm mang khối lượng tập trung | 70 |
2.1. Chương trình tính dầm n phần tử, m ẩn nút (CT 6) | 70 |
2.2. Ví dụ số chạy CT6 trên máy tính điện tử | 72 |
III. Tìm tần số dao động tự do thứ nhất của dầm mang khối lượng phân bô' (CT7) | 74 |
3.1. Chương trình tính tần sô' thứ nhất của dầm mặt cắt ngang tròn, có khối lượng phân bô' (CT7) | 74 |
3.2. Ví dụ sô' chạy CT7 trên máy tính điên tử | 77 |
IV.Tốc độ quay tới hạn của trực | 78 |
4.1. Chương trình tính trỊití n phần tử, m ẩn nút (CT 8) | 79 |
4.2. Ví dụ số chạy CT8 trên máy tính điên tử | 81 |
Chương 6. Trạng thái ứng suất phẳng | 84 |
I.Bài toán tấm, trạng thái ứng suất phẳng - các bước giải theo PPPTHH | 84 |
II.Lập trình cho trường hợp tổng quát | 90 |
2.1. Chương trình tính tấm n phần tử, m nút tự do (CT9) | 90 |
2.2. Ví dụ số chạy CT8 trên máy tính điện tử | 93 |
Chương 7. Tính toán tâm mỏng có độ võng nhỏ | 98 |
I.Bài toán cơ bản : xây dựng ma trân phần tử | 98 |
1.1. Ma trận phần tử hình chữ nhật | 98 |
1.2. Ma trận phần tử hình tam giác | 101 |
II.Lập trình cho trường hợp tấm hình chữ nhật trực hướng | 104 |
2.1. Chương trình tính tấm uốn n phần tử, m nút tự do (CT10) | 104 |
2.2. Ví dụ số chạy CT10 trên máy tính điện tử | 108 |
Chương 8. Tính toán vật tròn xoay chịu tải trọng đối xứng trục | 112 |
I.Bài toán cơ bản : xây dựng ma trận phần tử hình tam giác | 112 |
II.Chương ứình tính vật tròn xoay chịu tải trọng đối xứng trục (CT11) | 114 |
III.Ví dụ số chạy CT11 trên máy tính điên tử | 117 |
Chương 9. Tính toán thanh nhiệt | 122 |
I.Bài toán cơ bản | 122 |
II.Chương trình tính thanh nhiệt (CT12) | 123 |
III.Ví dụ sô' chạy CT12 trên máy tính điên tử | 126 |
Tài liệu tham khảo | 129 |