Tác giả | Chủ biên: GS.TS. Phạm Xuân Sinh |
ISBN điện tử | 978-604-66-6141-2 |
Khổ sách | 19x27 |
Năm xuất bản (tái bản) | |
Danh mục | Chủ biên: GS.TS. Phạm Xuân Sinh |
Số trang | 512 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU | 3 | BẠCH PHỤ TỬ | 34 | |
ACTISÔ | 15 | BẠCH PHỤC LINH (Phục linh).. | 35 | |
A GIAO | 15 | BẠCH QUẢ | 36 | |
BA CHẠC | 16 | BẠCH TẬT LÊ (Thích Tật lê, gai chống) | 37 | |
BA ĐẬU | 17 | BẠCH THƯỢC | 37 | |
BA KÍCH | 17 | BẠCH TIỀN | 38 | |
BÁ TỬ NHÂN | 18 | BẠCH TIỄN BÌ | 39 | |
BẠC HÀ | 19 | BẠCH TRUẬT | 40 | |
BẠC THAU | 20 | BÁN BIÊN LIÊN | 41 | |
BẠCH CHỈ | 21 | BÁN CHI LIÊN (Dã Hạ khô thảo) | 41 | |
BÁCH BỆNH (Bá bệnh) | 22 | BÁN HẠ BẮC | 42 | |
BÁCH BỘ | 22 | BÁN HẠ NAM | 43 | |
BÁCH HỢP | 23 | BẢN LAM CĂN | 44 | |
BẠCH BIỂN ĐẬU | 24 | BĂNG PHIẾN | 45 | |
BẠCH CẬP | 25 | BẨY LÁ MỘT HOA | 45 | |
BẠCH CƯƠNG TÀM | 26 | BÈO TẤM (Tử bình) | 46 | |
BẠCH ĐÀN XANH | 26 | BÍ ĐAO | 47 | |
BẠCH ĐẬU KHẤU | 27 | BÍ ĐỎ | 47 | |
BẠCH ĐỒNG NỮ (Mò trắng) .. | 28 | BIỂN SÚC | 49 | |
BẠCH GIỚI TỬ | 29 | BINH LANG | 49 | |
BẠCH HẠC (nam Uy linh tiên) | 30 | BÌNH VÔI | 50 | |
BẠCH HOA XÀ | 30 | BỌ CẠP | 51 | |
BẠCH HOA XÀ THIỆT THẢO | 31 | BỌ MẮM | 52 | |
BẠCH MAI | 32 | BỌ MẨY (Đại thanh) | 53 | |
BẠCH MAO CĂN | 33 | |||
BÒNG BONG (thòng bong) | 53 | CÁT CĂN | 76 | |
BỒ BỒ | 54 | CÁT SÂM (Sâm nam) | 77 | |
BỒ CÔNG ANH | 55 | CẦN TÂY | 78 | |
BỒ CU VẼ | 56 | CÂU ĐẰNG | 79 | |
BỒ HÒN | 57 | CÂU KỶ TỬ | 80 | |
BỒ HOÀNG | 58 | CẨU TÍCH | 81 | |
BỒ KẾT | 59 | CÂY CHAY | 82 | |
BỐ CHÍNH SÂM | 60 | CÂY CƠM CHÁY | 82 | |
BÔNG | 61 | CÂY CỨT LỢN | 83 | |
BÔNG ỔI | 61 | CÂY GẠO | 83 | |
BỒNG BỒNG (lá hen) | 62 | CÂY SAN HÔ | 84 | |
BƯỞI BUNG | 63 | CÂY XỘP | 85 | |
BƯỚM BẠC | 64 | CHÀM MÈO | 86 | |
CÀ ĐỘC DƯỢC | 64 | CHÈ | 86 | |
CÀ GAI LEO | 65 | CHÈ DÂY | 87 | |
CẢI TRỜI (Hạ khô thảo nam) | 67 | CHÈ ĐẮNG | 88 | |
CẢI XOONG | 67 | CHÈ VẰNG | 88 | |
CAM THẢO BẮC | 68 | CHỈ THIÊN | 89 | |
CAM THẢO DÂY | 69 | CHI TỬ | 90 | |
CAM THẢO ĐẤT | 70 | CHỈ THỰC | 91 | |
CAM TOẠI | 71 | CHỈ XÁC | 92 | |
CAN KHƯƠNG | 72 | CHU SA | 93 | |
CÁNH KIẾN TRẮNG (An tức hương) | 73 | CHUA NGÚT | 94 | |
CAO LƯƠNG KHƯƠNG (Củ riềng) | 73 | CHÙA DÙ | 94 | |
CẢO BẢN | 74 | CHÚT CHÍT | 95 | |
CÁT CÁNH | 75 | CỎ LÀO | 96 | |
CỎ MẦN TRẦU | 96 | |||
CỎ NGỌT | 97
| DÂY KÝ NINH | 118 | |
CỎ NHỌ NỒI | 98 | DÂY THƯỜNG XUÂN | 119 | |
CỎ SỮA LÁ LỚN | 99 | DÂY TƠ HỒNG | 119 | |
CỎ SỮA LÁ NHỎ | 100 | DẾ | 120 | |
CỎ TAI HÙM | 101 | DIẾP CÁ (Ngư tinh thảo) | 121 | |
CỎ XƯỚC | 102 | DIỆP HẠ CHÂU ĐẮNG | 122 | |
CÓC | 102 | DỪA CẠN | 123 | |
CÓC MẲN | 103 | DỨA | 124 | |
CỐC NHA | 104 | DỨA DẠI | 125 | |
CỐC TINH THẢO | 105 | ĐẠI BI | 126 | |
CỐI XAY (Giằng xay) | 105 | ĐẠI HOÀNG | 127 | |
CÔN BỐ | 106 | ĐẠI HỒI | 128 | |
CỐT KHÍ CỦ | 107 | ĐẠI KẾ | 129 | |
CỐT TOÁI BỔ | 108 | ĐẠI PHONG TỬ | 129 | |
CỦ GAI | 109 | ĐẠI PHÚC BÌ | 130 | |
CÙ MẠCH | 109 | ĐẠI TÁO | 131 | |
CÚC ÁO HOA VÀNG | 110 | ĐẠI TOÁN (Tỏi) | 131 | |
CÚC BÁCH NHẬT | 111 | ĐẠM ĐẬU XỊ | 132 | |
CÚC HOA VÀNG | 111 | ĐẠM TRÚC DIỆP | 133 | |
CÚC HOA TRẮNG | 112 | ĐAN SÂM | 134 | |
CÚC TẦN | 113 | ĐẢNG SÂM | 135 | |
DẠ CẨM (Loét mồm) | 113 | ĐẢNG SÂM VIỆT NAM | 136 | |
DẠ GIAO ĐẰNG | 114 | ĐÀO NHÂN | 137 | |
DÂM DƯƠNG HOẮC | 115 | ĐĂNG TÂM THẢO | 138 | |
DÂY CHẶC CHÌU | 116 | ĐẬU ĐEN | 138 | |
DÂY ĐAU XƯƠNG | 116 | ĐẬU ĐỎ (Xích tiểu đậu) | 139 | |
DÂY GẮM (Vương tôn) | 117 | ĐẬU QUYỂN | 140 | |
ĐẬU XANH | 141 | HẢI KIM SA | 163 | |
ĐỈA | 142 | HẢI MÃ (Cá ngựa) | 163 | |
ĐỊA CỐT BÌ | 143 | HẢI PHONG ĐẰNG | 164 | |
ĐỊA DU | 144 | HẢI TẢO (Rong mơ) | 165 | |
ĐỊA LIỀN | 145 | HÀM ẾCH | 165 | |
ĐỊA LONG (Giun đất) | 145 | HẠNH NHÂN (Khổ Hạnh nhân). | 166 | |
ĐỊA PHU TỬ | 146 | HẬU PHÁC | 167 | |
ĐINH HƯƠNG | 147 | HẬU PHÁC NAM (Vối rừng) | 168 | |
ĐINH LĂNG | 148 | HẸ | 169 | |
ĐÌNH LỊCH TỬ | 149 | HOA BAN | 170 | |
ĐỎ NGỌN (Thành ngạnh) | 149 | HOA ĐẠI | 171 | |
ĐỖ TRỌNG | 150 | HOÀI SƠN (sơn dược) | 172 | |
ĐỘC HOẠT | 151 | HOÀN NGỌC (Xuân hoa) | 173 | |
ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO | 151 | HOÀNG BÁ BẮC (Hoàng nghiệt) | 174 | |
ĐƠN LÁ ĐỎ (Đơn mặt trời, | HOÀNG CẦM | 175 | ||
hồng liễu bối hoa) | 153 | HOÀNG ĐẰNG | 176 | |
ĐƠN TƯỚNG QUÂN | 153 | HOÀNG KINH | 177 | |
ĐƯƠNG QUY | 154 | HOÀNG KỲ | 178 | |
ĐƯƠNG QUY DI THỰC | 155 | HOÀNG LIÊN | 179 | |
GẤC | 156 | HOÀNG LIÊN GAI (Hoàng liên ba gai) | 180 | |
GIẢO CỔ LAM | 157 | HOÀNG LIÊN Ô RÔ | 181 | |
GỐI HẠC | 158 | HOÀNG NÀN | 182 | |
HÀ DIỆP | 158 | HOÀNG TINH | 182 | |
HẠ KHÔ THẢO | 159 | HOẠT THẠCH | 183 | |
HÀ THỦ Ô ĐỎ | 160 | HOẮC HƯƠNG | 184 | |
HÀ THỦ Ô TRẮNG | 161 | HÒE HOA | 185 | |
HẢI ĐỒNG BÌ | 162 | |||
HỒ HOÀNG LIÊN | 186 | KHOẢN ĐÔNG HOA | 207 | |
HỒ TIÊU | 187 | KHỔ QUA (Mướp đắng) | 208 | |
HỒI ĐẦU | 188 | KHỔ SÂM CHO LÁ | 209 | |
HỒNG HOA | 188 | KHƯƠNG HOÀNG (Nghệ) | 210 | |
HÚNG CHANH | 189 | KHƯƠNG HOẠT | 211 | |
HUYỀN HỒ (Diên hồ sách) | 190 | KIM ANH | 212 | |
HUYỀN SÂM | 191 | KIM NGÂN HOA (Nhẫn đông hoa | 213 | |
HUYẾT DỤ | 192 | KIM TIỀN THẢO | 214 | |
HUYẾT GIÁC | 193 | KINH GIỚI | 216 | |
HƯƠNG GIA BÌ | 194 | LA BẶC TỬ (hạt cải củ) | 217 | |
HƯƠNG NHU TÍA | 194 | LA HÁN QUẢ | 218 | |
HƯƠNG NHU TRẮNG | 196 | LÁ DIỄN | 218 | |
HƯƠNG PHỤ | 196 | LÁ KHÔI | 218 | |
HY THIÊM | 198 | LÁ LỐT | 219 | |
ÍCH MẪU | 199 | LÁ MÓNG | 220 | |
ÍCH TRÍ NHÂN | 200 | LÁ TRE (Trúc diệp) | 221 | |
KÉ HOA ĐÀO | 200 | LẠC TIÊN | 222 | |
KÉ HOA VÀNG | 201 | LÊ LÔ | 223 | |
KEO GIẬU | 202 | LỆ CHI HẠCH | 223 | |
KÊ HUYẾT ĐẰNG | 202 | LIÊN KIỀU | 224 | |
KÊ NỘI KIM | 203 | LIÊN NHỤC (Hạt sen bỏ vỏ bỏ tâm) | 225 | |
KÊ QUAN HOA (Hạt mào gà đỏ) . | 204 | LIÊN TÂM | 226 | |
KHA TỬ (Chiều liêu) | 205 | LIÊN TU | 227 | |
KHẾ | 205 | LINH CHI (nấm trường thọ) | 227 | |
KHIẾM THỰC | 206 | LINH DƯƠNG GIÁC | 228 | |
KHIÊN NGƯU TỬ (Hắc sửu, bạch sửu) | 207 | LÕI TIỀN | 229 | |
LONG CỐT | 230 | |||
LONG ĐỞM THẢO | 230 | MINH PHÀN (Phèn chua) | 254 | |
LONG NÃO | 232 | MÍT | 255 | |
LONG NHA THẢO | 232 | MỎ QUẠ (Xuyên phá thạch) | 256 | |
LONG NHÃN | 233 | MƠ LÔNG (Mơ tam thể) | 257 | |
LÔ CAM THẠCH | 234 | MỘC HỒ ĐIỆP | 257 | |
LÔ CĂN | 235 | MỘC NHĨ | 258 | |
LÔ HỘI | 236 | MỘC QUA | 258 | |
LỘC NHUNG (Nhung hươu) | 237 | MỘC TẶC | 259 | |
LỤC THẦN KHÚC | 238 | MỘT DƯỢC | 260 | |
LỨC (Sài hồ nam) | 238 | MÙ U | 260 | |
LƯU HOÀNG | 239 | MUA | 261 | |
LỰU | 240 | MUỒNG TRÂU (lá) | 262 | |
MA HOÀNG | 241 | MUỒNG TRUỔNG | 262 | |
MÃ ĐỀ | 242 | MUỐNG BIỂN | 263 | |
MÃ TIÊN THẢO | 243 | MƯỚP | 264 | |
MÃ TIỀN | 244 | NAM MỘC THÔNG | 265 | |
MẠCH MÔN | 245 | NAM SA SÂM | 265 | |
MẠCH NHA | 246 | NAM TỲ GIẢI (Thích Tỳ giải) | 266 | |
MẠN KINH TỬ (Quan âm biển) . | 247 | NAM TRUẬT | 267 | |
MÀNG TANG | 248 | NÁNG HOA TRẮNG | 267 | |
MÁU CHÓ | 248 | NẦN NGHỆ | 268 | |
MẬT MÔNG HOA | 249 | NGA TRUẬT | 269 | |
MẬT ONG | 250 | NGẢI CỨU | 270 | |
MẪU ĐƠN BÌ | 251 | NGẤY HƯƠNG (Đùm đũm) | 271 | |
MẪU LỆ | 252 | NGHỆ TRẮNG | 271 | |
MÍA DÒ | 253 | NGOI | 272 | |
MIẾT GIÁP | 254 | |||
NGỌC TRÚC (Hoàng tinh Ngọc trúc) | 273 | NỮ TRINH TỬ | 296 | |
NGÔ CÔNG (Rết) | 274 | Ô DƯỢC | 297 | |
NGÔ THÙ DU | 275 | Ô ĐẦU | 297 | |
NGŨ BỘI TỬ | 275 | Ô RÔ (Ô rô nước) | 298 | |
NGŨ GIA BÌ CHÂN CHIM | 276 | Ô TẶC CỐT | 299 | |
NGŨ GIA BÌ GAI (Ngũ gia bì hương) | 277 | ỔI (Phan thạch lựu) | 300 | |
NGŨ GIA BÌ NAM (mẫu kinh núi) | 278 | PHÁ CỐ CHỈ | 301 | |
NGŨ LINH CHI | 279 | PHÁC TIÊU | 301 | |
NGŨ TRẢO | 279 | PHAN TẢ DIỆP | 302 | |
NGŨ VỊ TỬ | 280 | PHẬT THỦ | 303 | |
NGƯU BÀNG TỬ | 281 | PHÒNG KỶ | 303 | |
NGƯU HOÀNG | 282 | PHÒNG PHONG | 304 | |
NGƯU TẤT | 283 | PHÙ BÌNH (Bèo cái) | 305 | |
NHA ĐẢM TỬ (Sầu đâu cứt chuột) | 285 | PHÙ TIỂU MẠCH | 306 | |
NHÀU | 286 | PHỤ TỬ (chế) | 306 | |
NHÂN SÂM | 287 | PHÚC BỒN TỬ | 308 | |
NHẦN TRẦN | 288 | QUA LÂU NHÂN | 308 | |
NHÂN TRẦN TÍA | 289 | QUÁN CHÚNG | 309 | |
NHÓT | 290 | QUẤT HỒNG BÌ (Hồng bì) | 310 | |
NHŨ HƯƠNG (gôm nhựa) | 291 | QUẾ CHI | 311 | |
NHỤC ĐẬU KHẤU (hạt) | 291 | QUẾ NHỤC | 312 | |
NHỤC THUNG DUNG | 292 | QUY BẢN | 313 | |
NỌC SỞI | 292 | QUỶ CHÂM THẢO | 313 | |
NỤ VỐI | 293 | QUYỂN BÁ (Cây móng lưng rồng) | 314 | |
NÚC NÁC | 294 | RAU CÂU | 315 | |
NỮ LANG | 295 | RAU DỪA NƯỚC (Long du thái) | 316 | |
RAU ĐẮNG | 317 | |||
RAU ĐẮNG BIỂN | 317 | SƠN ĐẬU CĂN | 340 | |
RAU ĐẮNG ĐẤT | 318 | SƠN THÙ DU (Quả) | 341 | |
RAU MÁ (Tích tuyết thảo) | 319 | SƠN TRA | 341 | |
RAU MÁ, LÁ RAU MUỐNG | 320 | SUNG | 342 | |
RAU MÙI (Hồ tuy) | 320 | SÚNG | 343 | |
RAU SAM (Mã sỉ hiện) | 321 | SỬ QUÂN TỬ | 344 | |
RAU RĂM | 322 | TAM LĂNG | 345 | |
RÁY | 322 | TAM THẤT | 346 | |
RÁY GAI (Chóc gai) | 323 | TAM THẤT NAM | 347 | |
RÁY LEO LÁ RÁCH | 324 | TAM THẤT HOANG | 348 | |
RÂU HÙM | 324 | TANG BẠCH BÌ (Vỏ rễ dâu) | 348 | |
RÂU MÈO | 325 | TANG CHI | 349 | |
RÂU NGÔ (Ngọc mễ tu) | 326 | TANG DIỆP (Lá dâu) | 350 | |
SA NHÂN | 327 | TANG KÝ SINH | 350 | |
SA SÂM (Bắc) | 328 | TANG PHIÊU TIÊU (Tổ bọ ngựa) | 351 | |
SẢ | 329 | TANG THẦM (Quả dâu chín) | 352 | |
SÀI ĐẤT | 330 | TÁO MÈO | 353 | |
SÀI HỒ BẮC | 330 | TÁO NHÂN (Hắc Táo nhân) | 354 | |
SÂM CAU (Tiên mao) | 331 | TẠO GIÁC | 354 | |
SÂM ĐẠI HÀNH (Tỏi lào) | 332 | TẠO GIÁC THÍCH (Gai Bồ kết). | 355 | |
SÂM VIỆT NAM (Sâm ngọc linh | )333 | TẮC KÈ (Cáp giới) | 356 | |
SÂM VŨ DIỆP | 334 | TẦM GỬI | 357 | |
SEO GÀ | 335 | TẦM PHỎNG | 358 | |
SIM (Đào kim phượng) | 336 | TẦM XỌONG | 358 | |
SINH ĐỊA (Sinh Địa hoàng) | 337 | TẦM XUÂN | 359 | |
SINH KHƯƠNG | 338 | TÂN DI | 360 | |
SÓI NHẬT | 339 | TẦN GIAO | 361 | |
TẤT BÁT | 362 | THỔ BỐI MẪU (Thảo bối) | 382 | |
TẾ TÂN | 362 | THỔ CAO LY SÂM | 383 | |
THẠCH CAO | 363 | THỔ HOÀNG LIÊN | 383 | |
THẠCH HỘC | 364 | THỔ MIẾT TRÙNG | 384 | |
THẠCH QUYẾT MINH (Cửu khổng) | 365 | THỔ PHỤC LINH | 385 | |
THẠCH XƯƠNG BỒ | 366 | THỒM LỒM | 386 | |
THẠCH VĨ | 367 | THÔNG THẢO | 386 | |
THÀI LÀI TÍA | 368 | THỦ CUNG | 387 | |
THANH BÌ | 368 | THỤC ĐỊA | 388 | |
THANH CAO | 369 | THỦY NGƯU GIÁC (sừng trâu). | 389 | |
THANH CAO HOA VÀNG | 370 | THỦY XƯƠNG BỒ | 390 | |
THANH TÁO | 371 | THUYỀN THOÁI (Xác ve sầu)... | 391 | |
THANH THIÊN QUỲ | 372 | THƯƠNG LỤC | 391 | |
THANH TƯƠNG TỬ (Hạt mào gà trắng) | 372 | THƯƠNG NHĨ TỬ (Quả Ké đầu ngựa) | 392 | |
THẢO QUẢ | 373 | THƯƠNG TRUẬT | 393 | |
THẢO QUYẾT MINH | 373 | TIỀN HỒ | 394 | |
THĂNG MA | 374 | TIẾT DÊ | 395 | |
THỊ ĐẾ (Tai quả hồng) | 375 | TIỂU HỒI HƯƠNG | 396 | |
THIÊN HOA PHẤN (rễ Qua lâu). | 376 | TIỂU KẾ | 397 | |
THIÊN LÝ | 376 | TOÀN PHÚC HOA | 397 | |
THIÊN MA | 377 | TÔ DIỆP | 398 | |
THIÊN MÔN ĐÔNG | 378 | TÔ MỘC (gỗ vang) | 399 | |
THIÊN NAM TINH | 379 | TÔNG LƯ | 400 | |
THIÊN NIÊN KIỆN (Sơn thục) ... | 380 | TỤC ĐOẠN | 401 | |
THIÊN TRÚC HOÀNG | 381 | TỬ THẢO | 402 | |
THỎ TY TỬ | 381 | TỬ UYỂN | 402 | |
TỲ BÀ DIỆP | 403 | VÔNG VANG | 424 | |
TRẠCH TẢ | 404 | VÚ BÒ | 425 | |
TRÀM (Lá, cành) | 405 | VỪNG ĐEN | 425 | |
TRÁM | 406 | VƯƠNG BẤT LƯU HÀNH | 426 | |
TRẮC BÁCH DIỆP | 407 | XÀ SÀNG TỬ | 427 | |
TRÂM BẦU | 408 | XẠ CAN (Rẻ quạt) | 428 | |
TRẦM HƯƠNG | 409 | XẠ ĐEN | 428 | |
TRÂN CHÂU | 409 | XẠ HƯƠNG | 429 | |
TRÂN CHÂU MẪU | 410 | XÍCH ĐỒNG NAM (Mò đỏ) | 429 | |
TRẦN BÌ | 411 | XÍCH THƯỢC | 430 | |
TRẦU KHÔNG | 412 | XOÀI | 431 | |
TRI MẪU | 413 | XOAN NHỪ | 432 | |
TRINH NỮ (Xấu hổ) | 414 | XUYÊN BỐI MẪU (Bối mẫu) | 433 | |
TRINH NỮ HOÀNG CUNG | 415 | XUYÊN KHUNG | 434 | |
TRUNG QUÂN | 416 | XUYÊN LUYỆN TỬ | 435 | |
TRÚC NHỰ (Tinh tre) | 416 | XUYÊN MỘC THÔNG | 436 | |
TRƯ LINH | 417 | XUYÊN SƠN GIÁP (Vẩy Tê tê) . | 437 | |
TỲ GIẢI | 418 | XUYÊN TÂM LIÊN (Công cộng) . | 437 | |
UY LINH TIÊN | 418 | XUYÊN TIÊU | 438 | |
VÀNG ĐẮNG (dây khai) | 419 | XƯƠNG RỒNG ÔNG | 439 | |
VIỄN CHÍ | 420 | XƯƠNG SÔNG | 440 | |
VỌNG CÁCH | 421 | Ý DĨ (bo bo) | 441 | |
VỎ DỤT | 422 | TÀI LIỆU THAM KHẢO | 442 | |
VỐI | 422 | Phụ lục: DANH SÁCH ẢNH CÂY THUỐC | 443 | |
VÔNG NEM (Hải đồng bì, Thích đồng bì) | 423 |